Ma trận thi HKI môn Toán 2020-2021
- Chi tiết
- Chuyên mục: Tổ Toán
- Được viết ngày Thứ hai, 07 Tháng 12 2020 09:07
- Ngày đăng
- Viết bởi Tổ Toán
- Lượt xem: 1193
Ma trận đề kiểm tra HKI - lớp 10 2020-2021
Chủ đề |
Hình thức kiểm tra | Cấp độ tư duy | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng | ||
Mệnh đề -Tập hợp -Xét tính đúng, sai của MĐ và tìm giá trị của biến để MĐ chứa biến đúng(sai). -Lập MĐ phủ định của các mệnh đề. chứa kí hiệu ∀,∃ và xét tính đúng sai. -Phát biểu MĐ có sử dụng “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”. -Liệt kê được các phần tử của TH hoặc nêu tính chất đặc trưng của các phần tử. -Tập hợp con, thực hiện các phép toán trên TH. -Các phép toán trên các TH con của . - Các phép toán trên các TH con của. |
TN |
Câu 1 Câu 2 Câu 4 Câu 5 Câu 6 |
Câu 3 |
6 TN 1,2 điểm (12%) 1 TL (10%) |
||
TL | Câu 36 | |||||
6 | 1 | |||||
Hàm số bậc nhất Hàm số bậc bậc hai - Tìm tập xác định của hàm số - Xét tính chẵn lẻ của hàm số - Xét tính biến thiên của hàm số bậc nhất -Vị trí tương đối của hai đường thẳng - Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai - Xác định Parabol |
TN |
Câu 7 Câu 13 |
Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 |
Câu 12 Câu 14 |
8 1,6 điểm (16%) 1 TL 1,0 điểm (10% |
|
TL | Câu 37 | |||||
2 | 5 | 2 | ||||
Phương trình bậc nhất, bậc hai - Phương trình tương đương, phương trình hệ quả - Giải và biện luận pt - Giải và biện luận pt - Ứng dụng định lý Viet |
TN |
Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 |
Câu 19 |
5 1,0 điểm (10%) |
||
TL | ||||||
4 | 1 | |||||
Hệ phương trình Hệ phương trình đối xứng Hệ phương trình bậc hai hai ẩn |
TN | Câu 20 Câu 21 | Câu 22 |
3 0,6 điểm (6%) |
||
TL | ||||||
0 | 2 | 1 | ||||
Vectơ - Khái niệm vectơ, giá và độ dài của vectơ. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau - Qui tắc 3 điểm, qui tắc hình bình hành - Tính tổng, hiệu các vectơ và độ dài của vectơ tổng, hiệu - Chứng minh một đẳng thức vectơ - Tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm - Điều kiện để hai vectơ cùng phương - Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương - Chứng minh ba điểm thẳng hàng - Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện cho trước |
TN |
Câu 24 Câu 25 |
Câu 26 Câu 23 |
Câu 27 |
5 1,0 điểm (10%) 1 TL 1,0 điểm (10% |
|
TL | Câu 38 | |||||
2 | 2 | 1 | 1 | |||
Hệ trục tọa độ Tích vô hướng của hai vectơ - Tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm - Tính tọa đô của vectơ thông qua biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ - Tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm - Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước |
TN |
Câu 28 Câu 33 |
Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 34 |
Câu 35 |
8 1,6 điểm (16%) |
|
TL | ||||||
2 | 5 | 1 | ||||
Cộng |
15 TN 3,0 điểm 1 TL 1,0 điểm (40%) |
15 TN 3,0 điểm 1 TL 1,0 điểm (40%) |
5 TN 1.0 điểm (10%) |
1 TL 1,0 điểm (10%) |
35 TN 7,0 điểm (70%) 3 TL 3,0 điểm (30%) |
Ma trận đề kiểm tra HKI - lớp 11 2020-2021
Chủ đề |
Hình thức kiểm tra | Cấp độ tư duy | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng | ||
1. Hàm số lượng giác: - Biết tập xác định và tập giá trị của hàm số sin, cos, tan, cot. - Biết cách xác định tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác. - Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. |
TN |
Câu 1 Câu 2 Câu 3 |
3 0,6 điểm (6%) |
|||
3 | ||||||
2. Phương trình lượng giác: - Biết cách giải phương trình lượng giác cơ bản. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác và phương trình bậc nhất đối với và . - Sử dụng các công thức lượng giác để đưa về phương trình lượng giác cơ bản. |
TN |
Câu 4 Câu 5 |
Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 |
Câu 11 |
8 1,6 điểm (16%)
1 TL 1,0 điểm (10%) |
|
TL | Câu 36 | |||||
3 | 5 | 1 | ||||
3. Hoán vị- Chỉnh hợp-Tổ hợp- Nhị thức Newton-Xác suất cổ điển: - Biết kết hợp các quy tắc cộng, quy tắc nhân và các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải toán. - Biết công thức khai triển nhị Newton.Tìm số hạng tổng quát, số hạng thứ k, số hạng không chứa x trong khai triển. - Tính tổng có chứa số tổ hợp - Biết xác định không gian mẫu của phép thử ngẫu nhiên - Biết tính xác suất theo định nghĩa cổ điển của xác suất. - Biết vận dụng quy tắc cộng và nhân xác suất để giải bài toán xác suất đơn giản. |
TN |
Câu 12 Câu 13 Câu 16 Câu 17 Câu 20 Câu 21 |
Câu 14 Câu 18 Câu 22 |
Câu 15 Câu 19
Câu 23 |
12 2,4 điểm (24%) 1 TL 1,0 điểm (10%) |
|
TL | Câu 37 | |||||
6 | 4 | 3 | ||||
1. Phép biến hình: - Tính chất của phép dời hình - Tính chất của phép tịnh tiến - Xác định ảnh của 1 hình (điểm, đường thẳng, đường tròn) qua phép tịnh tiến. - Tìm tọa độ của vecto tịnh tiến - Viết phương trình đường thẳng khi biết ảnh của nó. - Nhận biết phép quay, tính chất của phép quay - Xác định ảnh của 1 hình (điểm, đường thẳng, đường tròn) qua tâm O, góc quay hoặc Sử dụng phép quay chứng minh hai tam giác đều , vuông cân , hai đoạn thẳng bằng nhau. Tính chất của phép vị tự Tìm tọa độ 1 điểm qua phép vị tự. Viết phương trình đường thẳng qua phép vị tự Viết phương trình đường tròn qua phép vị tự - Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự , phép tịnh tiến hoặc phép quay |
TN |
Câu 24 Câu 25 Câu 27 |
Câu 26 Câu 28 |
Câu 29 |
6 1,2 điểm (12%)
|
|
TL | ||||||
3 |
3 |
1 |
||||
2. Đường thẳng trong mặt phẳng-Quan hệ song song Mối quan hệ giữa điểm , đường thẳng, mặt phẳng Chứng minh hai đường thẳng song song, dường thẳng song song với mặt phẳng. |
TN |
Câu 30 |
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 |
6 1,2 điểm (12%) 1 TL 1,0 điểm (10%) |
||
TL | Câu 38 | |||||
1 | 5 | 1 | 1 | |||
Cộng |
15 TN 3,0 điểm 1TL 1,0 điểm (40%) |
15 TN 3.0 điểm 1 TL 1,0 điểm (40%) |
5 TN 1.0 điểm (10%) |
1TL 1,0 điểm (10%) |
35 TN 7,0 điểm (70%)
3 TL 3,0 điểm (30%)
|
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN TỔ TOÁN |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN – LỚP 12 THPT Đà Lạt, ngày 27 tháng 11 năm 2019 |
A. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức
- Tính đơn điệu hàm số- Cực trị - Giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số - Tiệm cận của đồ thị - Khảo sát hàm số - Bài toán liên quan khảo sát hàm số.
- Lũy thừa, Logarit, Hàm số mũ, Hàm số Logarit, đạo hàm hàm số mũ, hàm số logarit, Phương trình mũ, logarit.
- Thể tích khối đa diện; diện tích, thể tích các khối tròn xoay.
2. Kĩ năng
- Biết xét được tính đơn điệu của hàm số, tìm cực trị của hàm số và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số; tìm tiệm cận của đề thị hàm số.
- Biết nhận dạng thị hàm số.
- Biết giải một số bài toán liên quan khảo sát hàm số dạng đơn giản thường gặp.
- Tính được lũy thừa, logarit, đạo hàm các hàm số mũ, logarit.
- Biết tính thể tích khối đa diện; diện tích, thể tích các khối tròn xoay.