Đề cương ôn tập môn Toán HKI 2020-2021
- Chi tiết
- Chuyên mục: Tổ Toán
- Được viết ngày Thứ hai, 14 Tháng 12 2020 09:21
- Ngày đăng
- Viết bởi Tổ Toán
- Lượt xem: 802
K10: https://drive.google.com/file/d/1A3zZMS2fhOJmYxrpjNdUQK1oQaOQaRS1/view?usp=sharing
K11: https://drive.google.com/file/d/1SMc9fV_oaLv7qvY2lHU5ghDnAIKmM9uC/view?usp=sharing
K12: https://drive.google.com/file/d/1poN-PIyg2vq3rL8ZwKFY09DGpKPgSyQe/view?usp=sharing
Ma trận thi HKI môn Toán 2020-2021
- Chi tiết
- Chuyên mục: Tổ Toán
- Được viết ngày Thứ hai, 07 Tháng 12 2020 09:07
- Ngày đăng
- Viết bởi Tổ Toán
- Lượt xem: 1170
Ma trận đề kiểm tra HKI - lớp 10 2020-2021
Chủ đề |
Hình thức kiểm tra | Cấp độ tư duy | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng | ||
Mệnh đề -Tập hợp -Xét tính đúng, sai của MĐ và tìm giá trị của biến để MĐ chứa biến đúng(sai). -Lập MĐ phủ định của các mệnh đề. chứa kí hiệu ∀,∃ và xét tính đúng sai. -Phát biểu MĐ có sử dụng “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”. -Liệt kê được các phần tử của TH hoặc nêu tính chất đặc trưng của các phần tử. -Tập hợp con, thực hiện các phép toán trên TH. -Các phép toán trên các TH con của . - Các phép toán trên các TH con của. |
TN |
Câu 1 Câu 2 Câu 4 Câu 5 Câu 6 |
Câu 3 |
6 TN 1,2 điểm (12%) 1 TL (10%) |
||
TL | Câu 36 | |||||
6 | 1 | |||||
Hàm số bậc nhất Hàm số bậc bậc hai - Tìm tập xác định của hàm số - Xét tính chẵn lẻ của hàm số - Xét tính biến thiên của hàm số bậc nhất -Vị trí tương đối của hai đường thẳng - Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai - Xác định Parabol |
TN |
Câu 7 Câu 13 |
Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 |
Câu 12 Câu 14 |
8 1,6 điểm (16%) 1 TL 1,0 điểm (10% |
|
TL | Câu 37 | |||||
2 | 5 | 2 | ||||
Phương trình bậc nhất, bậc hai - Phương trình tương đương, phương trình hệ quả - Giải và biện luận pt - Giải và biện luận pt - Ứng dụng định lý Viet |
TN |
Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 |
Câu 19 |
5 1,0 điểm (10%) |
||
TL | ||||||
4 | 1 | |||||
Hệ phương trình Hệ phương trình đối xứng Hệ phương trình bậc hai hai ẩn |
TN | Câu 20 Câu 21 | Câu 22 |
3 0,6 điểm (6%) |
||
TL | ||||||
0 | 2 | 1 | ||||
Vectơ - Khái niệm vectơ, giá và độ dài của vectơ. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau - Qui tắc 3 điểm, qui tắc hình bình hành - Tính tổng, hiệu các vectơ và độ dài của vectơ tổng, hiệu - Chứng minh một đẳng thức vectơ - Tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm - Điều kiện để hai vectơ cùng phương - Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương - Chứng minh ba điểm thẳng hàng - Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện cho trước |
TN |
Câu 24 Câu 25 |
Câu 26 Câu 23 |
Câu 27 |
5 1,0 điểm (10%) 1 TL 1,0 điểm (10% |
|
TL | Câu 38 | |||||
2 | 2 | 1 | 1 | |||
Hệ trục tọa độ Tích vô hướng của hai vectơ - Tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm - Tính tọa đô của vectơ thông qua biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ - Tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm - Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước |
TN |
Câu 28 Câu 33 |
Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 34 |
Câu 35 |
8 1,6 điểm (16%) |
|
TL | ||||||
2 | 5 | 1 | ||||
Cộng |
15 TN 3,0 điểm 1 TL 1,0 điểm (40%) |
15 TN 3,0 điểm 1 TL 1,0 điểm (40%) |
5 TN 1.0 điểm (10%) |
1 TL 1,0 điểm (10%) |
35 TN 7,0 điểm (70%) 3 TL 3,0 điểm (30%) |
Ma trận đề kiểm tra HKI - lớp 11 2020-2021
Chủ đề |
Hình thức kiểm tra | Cấp độ tư duy | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng | ||
1. Hàm số lượng giác: - Biết tập xác định và tập giá trị của hàm số sin, cos, tan, cot. - Biết cách xác định tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác. - Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. |
TN |
Câu 1 Câu 2 Câu 3 |
3 0,6 điểm (6%) |
|||
3 | ||||||
2. Phương trình lượng giác: - Biết cách giải phương trình lượng giác cơ bản. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác và phương trình bậc nhất đối với và . - Sử dụng các công thức lượng giác để đưa về phương trình lượng giác cơ bản. |
TN |
Câu 4 Câu 5 |
Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 |
Câu 11 |
8 1,6 điểm (16%)
1 TL 1,0 điểm (10%) |
|
TL | Câu 36 | |||||
3 | 5 | 1 | ||||
3. Hoán vị- Chỉnh hợp-Tổ hợp- Nhị thức Newton-Xác suất cổ điển: - Biết kết hợp các quy tắc cộng, quy tắc nhân và các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải toán. - Biết công thức khai triển nhị Newton.Tìm số hạng tổng quát, số hạng thứ k, số hạng không chứa x trong khai triển. - Tính tổng có chứa số tổ hợp - Biết xác định không gian mẫu của phép thử ngẫu nhiên - Biết tính xác suất theo định nghĩa cổ điển của xác suất. - Biết vận dụng quy tắc cộng và nhân xác suất để giải bài toán xác suất đơn giản. |
TN |
Câu 12 Câu 13 Câu 16 Câu 17 Câu 20 Câu 21 |
Câu 14 Câu 18 Câu 22 |
Câu 15 Câu 19
Câu 23 |
12 2,4 điểm (24%) 1 TL 1,0 điểm (10%) |
|
TL | Câu 37 | |||||
6 | 4 | 3 | ||||
1. Phép biến hình: - Tính chất của phép dời hình - Tính chất của phép tịnh tiến - Xác định ảnh của 1 hình (điểm, đường thẳng, đường tròn) qua phép tịnh tiến. - Tìm tọa độ của vecto tịnh tiến - Viết phương trình đường thẳng khi biết ảnh của nó. - Nhận biết phép quay, tính chất của phép quay - Xác định ảnh của 1 hình (điểm, đường thẳng, đường tròn) qua tâm O, góc quay hoặc Sử dụng phép quay chứng minh hai tam giác đều , vuông cân , hai đoạn thẳng bằng nhau. Tính chất của phép vị tự Tìm tọa độ 1 điểm qua phép vị tự. Viết phương trình đường thẳng qua phép vị tự Viết phương trình đường tròn qua phép vị tự - Tìm ảnh của đường thẳng qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự , phép tịnh tiến hoặc phép quay |
TN |
Câu 24 Câu 25 Câu 27 |
Câu 26 Câu 28 |
Câu 29 |
6 1,2 điểm (12%)
|
|
TL | ||||||
3 |
3 |
1 |
||||
2. Đường thẳng trong mặt phẳng-Quan hệ song song Mối quan hệ giữa điểm , đường thẳng, mặt phẳng Chứng minh hai đường thẳng song song, dường thẳng song song với mặt phẳng. |
TN |
Câu 30 |
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 |
6 1,2 điểm (12%) 1 TL 1,0 điểm (10%) |
||
TL | Câu 38 | |||||
1 | 5 | 1 | 1 | |||
Cộng |
15 TN 3,0 điểm 1TL 1,0 điểm (40%) |
15 TN 3.0 điểm 1 TL 1,0 điểm (40%) |
5 TN 1.0 điểm (10%) |
1TL 1,0 điểm (10%) |
35 TN 7,0 điểm (70%)
3 TL 3,0 điểm (30%)
|
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN TỔ TOÁN |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN – LỚP 12 THPT Đà Lạt, ngày 27 tháng 11 năm 2019 |
A. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức
- Tính đơn điệu hàm số- Cực trị - Giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số - Tiệm cận của đồ thị - Khảo sát hàm số - Bài toán liên quan khảo sát hàm số.
- Lũy thừa, Logarit, Hàm số mũ, Hàm số Logarit, đạo hàm hàm số mũ, hàm số logarit, Phương trình mũ, logarit.
- Thể tích khối đa diện; diện tích, thể tích các khối tròn xoay.
2. Kĩ năng
- Biết xét được tính đơn điệu của hàm số, tìm cực trị của hàm số và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số; tìm tiệm cận của đề thị hàm số.
- Biết nhận dạng thị hàm số.
- Biết giải một số bài toán liên quan khảo sát hàm số dạng đơn giản thường gặp.
- Tính được lũy thừa, logarit, đạo hàm các hàm số mũ, logarit.
- Biết tính thể tích khối đa diện; diện tích, thể tích các khối tròn xoay.
Ma trận KT giữa HKI môn Toán K10, K11, K12
- Chi tiết
- Chuyên mục: Tổ Toán
- Được viết ngày Thứ hai, 19 Tháng 10 2020 22:29
- Ngày đăng
- Viết bởi Tổ Toán
- Lượt xem: 1820
Ma trận đề kiểm tra GIỮA HKI – Lớp 10 năm học 2020-2021
Chủ đề |
Hình thức kiểm tra | Cấp độ tư duy | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng | ||
Mệnh đề -Tập hợp -Xét tính đúng, sai của MĐ và tìm giá trị của biến để MĐ chứa biến đúng(sai). -Lập MĐ phủ định của các mệnh đề. chứa kí hiệu ∀,∃ và xét tính đúng sai. -Phát biểu MĐ có sử dụng “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”. -Liệt kê được các phần tử của TH hoặc nêu tính chất đặc trưng của các phần tử. -Tập hợp con, thực hiện các phép toán trên TH. -Các phép toán trên các TH con của . - Các phép toán trên các TH con của. |
TN |
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 |
Câu 5 Câu 11 |
11 TN 2,2 điểm (31,42%) 1 TL (10%) |
||
TL | Câu 38 | |||||
9 | 2 |
1 |
||||
Hàm số bậc nhất Hàm số bậc bậc hai - Tìm tập xác định của hàm số - Xét tính chẵn lẻ của hàm số - Xét tính biến thiên của hàm số bậc nhất -Vị trí tương đối của hai đường thẳng - Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai - Xác định Parabol |
TN |
Câu 12 Câu 14 Câu 16 Câu 18 |
Câu 13 Câu 15 Câu 17 Câu 19 Câu 20 |
Câu 21 Câu 22 Câu 23 |
12 TN 2,4 điểm (34,29%) 1 TL 1,0 điểm (10%) |
|
TL | Câu 36 | |||||
TL | 1 | |||||
5 | 5 | 3 | ||||
Vectơ-Các phép toán về vecto - Khái niệm vectơ, giá và độ dài của vectơ. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau - Qui tắc 3 điểm, qui tắc hình bình hành - Tính tổng, hiệu các vectơ và độ dài của vectơ tổng, hiệu - Chứng minh một đẳng thức vectơ - Tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm - Điều kiện để hai vectơ cùng phương - Biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương - Chứng minh ba điểm thẳng hàng - Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện cho trước |
TN |
Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 |
Câu 31 Câu 32 Câu 33 |
Câu 34 Câu 35 |
12 TN 2,4 điểm (34,29%) 1 TL 1,0 điểm (10% |
|
TL | Câu 37 | |||||
7 | 4 | 2 | ||||
Cộng |
20 TN 4,0 điểm 1 TL 1,0 điểm (50%) |
10 TN 2,0 điểm 1 TL (30%) |
5 TN 1,0 điểm (10%) |
1 TL 1,0 điểm (10%) |
35 TN 7,0 điểm (70%) 3 TL 3,0 điểm (30%) |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 11A - NH 2020 - 2021
Chủ đề | Hình thức | Cấp độ tư duy | Tổng | |||
NB | TH | VDT | VDC | |||
1. Hàm số lượng giác - Biết tìm tập xác định của hàm số lượng giác. |
TN | Câu 1 |
Câu 2 Câu 3 |
9 câu TN (18%) |
||
- Biết cách xác định tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác. | TN |
Câu 4 Câu 5 |
Câu 6 | |||
- Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. | TN |
Câu 7 Câu 8 |
Câu 9 | |||
2 | 3 | 3 | 1 | |||
2. Phương trình lượng giác cơ bản - Nắm được điều kiện của m để phương trình ; có nghiệm. |
TN | Câu 10 |
7 câu TN (14%) 1TL (10%) |
|||
- Biết cách giải phương trình lượng giác cơ bản (đưa về số đo độ). | TN |
Câu 11 Câu 12 |
||||
- Biết cách giải phương trình lượng giác cơ bản (số đo radian). |
TN TL |
Câu 13 Câu 36 |
Câu 14 | |||
- Giải phương trình lượng giác cơ bản trong khoảng, đoạn cho trước | Câu 15 | Câu 16 | ||||
3, 1 TL | 4 | 1 | 0 | |||
3. Một số phương trình lượng giác thường gặp - Biết cách giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác, giải pt . |
TN TL |
Câu 17 Câu 18 |
Câu 19 Câu 37 |
5 câu TN (10%) 1 TL (10%) |
||
- Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. |
Câu 20 Câu 21 |
|||||
2 | 3, 1 TL | 1 | ||||
4. Phương trình lượng giác khác - Dùng công thức hạ bậc đưa về phương trình lượng giác thường gặp. - Biến đổi đưa về phương trình tích. - Sử dụng các công thức lượng giác để đưa về phương trình lượng giác cơ bản. |
TN
|
Câu 22 |
Câu 23 |
2 câu TN (4%) |
||
0 | 0 | 2 | 0 | |||
5. Phép dời hình - Nhận biết phép dời hình. |
TN | Câu 24 |
1 câu TN (2%) |
|||
1 | 0 | 0 | 0 | |||
6. Phép tịnh tiến - Tính chất của phép tịnh tiến (Lý thuyết) |
TN | Câu 25 |
5 câu TN (10%) |
|||
- Xác định ảnh của 1 hình (điểm, đường thẳng, đường tròn) qua phép tịnh tiến. | TN |
Câu 26 Câu 27 |
||||
- Viết phương trình đường thẳng khi biết ảnh của nó. | TN | Câu 28 | ||||
- Tập hợp điểm | Câu 29 | |||||
2 | 2 | 1 | 0 | |||
7. Phép quay - Nhận biết phép quay, tính chất của phép quay |
TN | Câu 30 |
3 câu TN (6%) 1 TL (10%) |
|||
- Xác định ảnh của 1 hình (điểm, đường thẳng, đường tròn) qua tâm O, góc quay hoặc |
Câu 31 |
Câu 32 | ||||
Sử dụng phép quay chứng minh hai tam giác đều , vuông cân , hai đoạn thẳng bằng nhau. | TL | Câu 38 | ||||
2 | 1 | 0 | 1 TL | |||
8. Phép vị tự Tính chất của phép vị tự (Lý thuyết) |
Câu 33 |
3 câu TN (6%) |
||||
Tìm tọa độ 1 điểm qua phép vị tự. Viết phương trình đường thẳng qua phép vị tự Viết phương trình đường tròn qua phép vị tự |
TN |
Câu 34 Câu 35 |
||||
1 | 2 | 0 | 0 | |||
Cộng |
15 TN 30% 1TL 1,0 điểm (10%) |
15 TN 30% 1TL 1,0 điểm (10%) |
4TN 8%
|
1TN 2% 1TL 1,0 điểm (10%) |
35 TN 7,0 đ (70%) 3 TL 3,0 đ (30%) |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN: TOÁN 12A – 2020-2021
Chủ đề | Hình thức | Cấp độ tư duy | Tổng | |||
NB | TH | VDT | VDC | |||
1, Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số - Nắm vững mối liên hệ giữa tính đồng biến nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp 1 của nó. - Biết xét tính đơn điệu của hàm số - Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn đệu. |
TN |
Câu 1 Câu 2 |
Câu 3 Câu 4 Câu 5 |
3 câu TN (12%) |
||
2.Cực trị của hàm số - Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số. - Biết các điều kiện đủ để hàm số có cực trị. -Tìm điều kiện của tham số để hàm số có cực trị, không có cực trị. - Tìm điều kiện để hàm số đạt cực trị tại một điểm |
TN |
Câu 6 Câu 7 |
Câu 8 Câu 9 |
Câu 10 |
3 câu TN (12%) |
|
3.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số -Biết được khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tâp hợp số. -Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng, một đoạn. -Tìm điều kiện để hàm số đạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhât |
TN |
Câu 11 Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 Câu 15 |
3 câu TN (12%) |
|
4.Đường tiệm cận - Khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. - Tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số |
Câu 16 Câu 17 |
Câu 18 Câu 19 |
Câu 20 |
3 câu TN (12%) |
||
5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Nhận dạng đồ thị hàm số bậc 3, bậc bốn trùng phương ,phân thức hữu tỉ bậc nhất/ bậc nhất. - Vận dụng đồ thị để giải các bài toán liên quan. |
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 27 |
Câu 25 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 |
Câu 26 Câu 34 |
Câu 35 |
13 câu TN (52%) |
|
1. Khái niệm vè khối đa diện Khối đa diện lồi - đều - Nhận biết được các khối đa diện .biết cách phân chia một khối đa diện thành các khối đa diện nhỏ hơn. - Nhận biết được các khối đa diện. So sánh được khối đa diện bằng nhau. - Hình dung trực quan về năm loại khối đa diện đều . |
Câu 36 Câu 37 Câu 38 |
|||||
Tính Góc - Tính khoảng cách Nắm chắc phương pháp tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa mặt phẳng và măt phẳng. Tính được khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng , Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. |
Câu 40 Câu 41 |
|||||
4, Thể tích khối chóp Thể tích khối lăng trụ Tính được thể tích khối chóp và khối lăng trụ. |
Câu 42 Câu 43 Câu 47 Câu 48 |
Câu 39 Câu 44 Câu 45 Câu 49 |
Câu 46 |
Câu 50 |
||
Cộng |
20 TN 40% |
20 TN 40% |
7 TN 14% |
3TN 6% |
50 TN 10,0 điểm |
Đề cương ôn tập môn Toán giữa HKI 2020-2021
- Chi tiết
- Chuyên mục: Tổ Toán
- Được viết ngày Thứ hai, 26 Tháng 10 2020 08:59
- Ngày đăng
- Viết bởi Tổ Toán
- Lượt xem: 1403
K10: https://drive.google.com/file/d/1wpgyknvIByPK-cj5JkTn5jVps52BdZAR/view?usp=sharing
K11: https://drive.google.com/file/d/1OuVUgEm7o4fJ6fdpDxW88QHWivxcBgxs/view?usp=sharing
K12: https://drive.google.com/file/d/1OBWfaMXw4EwOvI3akK7-0DMdrfqwS4R1/view?usp=sharing
Ma trận đề KT 15 phút môn Toán K10, K11, K12
- Chi tiết
- Chuyên mục: Tổ Toán
- Được viết ngày Thứ hai, 05 Tháng 10 2020 09:04
- Ngày đăng
- Viết bởi Tổ Toán
- Lượt xem: 1274
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 (15 PHÚT) (NÂNG CAO)
Lần 1 : Năm học 2020-2021
( Tuần 6 )
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi | Tổng điểm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
TL | TL | TL | TL | ||
TẬP HỢP |
Câu 1a) 2 |
Câu 1b) 2 |
4 |
||
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP |
Câu 2a 2 |
Câu 2a 2 |
4 |
||
Câu 2b 1,0 |
Câu 2b 1,0 |
2 |
|||
Tổng số |
4 |
5 |
1 |
10.0 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 (15 PHÚT)
Lần 2: Năm học 2020-2021
( Kiểm tra vào tuần 8)
Chủđềhoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi | Tổngđiểm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
TL | TL | TL | TL | ||
Vectơ & Các phép toán vectơ |
Câu 1a 2 |
Câu 1a 2 |
4 |
||
Chứng minh đẳng thức vectơ |
Câu 1b 2 |
Câu 2b 2 |
4 |
||
Câu 2 1 |
Câu 2 1 |
2 |
|||
Tổng số |
4.0 |
5.0 |
1.0 |
10.0 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 (15 PHÚT)
CHƯƠNG II: Nămhọc 2020-2021
Kiểm tra vào tuần 13
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi | Tổng điểm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
TL | TL | TL | TL | ||
Khảo sát và vẽ (P) |
Câu 1 2 |
Câu 1 2 |
4 |
||
Tìm tập xác định |
Câu 2 2 |
Câu 2 2 |
4 |
||
Xét tính chẳn , lẻ |
Câu 3 1 |
Câu 3 1 |
2 | ||
Tổng số |
4.0 |
5.0 |
1.0 |
10.0 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 phút CHƯƠNG I :Năm học 2020-2021
MÔN: ĐS KHỐI 11°
(Kiểm tra vào tuần 8)
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi | Tổng điểm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
TL | TL | TL | TL | ||
PTLG Cơ bản |
Câu 1
2 đ |
Câu 1
2 đ |
|
4 đ |
|
PTLG đơn giản |
Câu 2 2 đ |
Câu 2 2 đ |
4 đ | ||
Xét tính chẵn lẻ hoặc tìm GTLN, GTNN của hàm số. |
Câu 3 1đ |
Câu 3 1đ |
2 đ |
||
Tổng số | 4 đ | 5đ | 1 đ | 10 đ |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 phút HÌNH HỌC 11 A
CHƯƠNG I 2020-2021
(Kiểm tra vào tuần 9)
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi | Tổng điểm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
TL | TL | TL | TL | ||
Phép quay |
Câu 1
2 đ |
Câu 1
2 đ |
|
4 đ |
|
Phép tịnh tiến |
Câu 2 2 đ |
Câu 2 2 đ |
4 đ | ||
Phép vị tự |
Câu 3 1đ |
Câu 3 1đ |
2 đ |
||
Tổng số | 4 đ | 5đ | 1 đ | 10 đ |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 phút GIỮA CHƯƠNG II
MÔN: ĐS KHỐI 11A 2020-2021
(Kiểm tra vào tuần 13)
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi | Tổng điểm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
TL | TL | TL | TL | ||
Hoán vị - Chỉnh hợp |
Câu 1
2 đ |
Câu 1
2 đ |
|
4 đ |
|
Nhị thức Niu ton |
Câu 2 2 đ |
Câu 2 2 đ |
4 đ | ||
Tổ hợp |
Câu 3 1đ |
Câu 3 1đ |
2 đ |
||
Tổng số | 4 đ | 5đ | 1 đ | 10 đ |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Hình Học 12 NÂNG CAO- TUẦN 12- HK I-NĂM 2020-2021
(Kiểm tra vào tuần 12)
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi | Tổng điểm | |||
1 | 2 | 3 | |||
TL | TL | TL | |||
Chứng minh hai đường thẳng vuông góc |
Câu 1 2,0 |
Câu 1 2,0 |
4,0 |
||
Tìm thể tích của khối chóp |
Câu 2 2,0 |
Câu 2 2,0 |
4,0 |
||
Tìm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng |
Câu 3 1,0 |
Câu 3 1,0 |
2,0 | ||
3,0 | 3,0 | 4,0 | 10,0 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Giải tích 12 NÂNG CAO- TUẦN 7- HK I-NĂM 2020-2021
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi | Tổng điểm | |||
1 | 2 | 3 | |||
TL | TL | TL | |||
Xét chiều biến thiên và tìm cực trị của hàm số |
Câu 1 2,0 |
Câu 1 2,0 |
4,0 |
||
Tìm giá trị lớn nhất , giá tri nhỏ nhất |
Câu 2 2,0 |
Câu 2 2,0 |
4,0 |
||
Tìm cực trị của hàm số có chứa căn bậc 2 |
Câu 3 1,0 |
Câu 3 1,0 |
2,0 | ||
4,0 | 5,0 | 1,0 | 10,0 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Giải tích 12 NÂNG CAO- TUẦN10.- HK I-NĂM 2020-2021
(Kiểm tra vào tuần 10)
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi | Tổng điểm | |||
1 | 2 | 3 | |||
TL | TL | TL | |||
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số |
Câu 1 2,0 |
Câu 1 2,0 |
4,0 |
||
Viết phương trình tiếp tuyến vơi đồ thi tại một điểm |
Câu 2 2,0 |
Câu 2 2,0 |
4,0 |
||
Tìm tham số m để một đường thẳng cắt đồ thị hàm số |
Câu 3 1,0 |
Câu 3 1,0 |
2,0 | ||
4,0 | 5,0 | 1,0 | 10,0 |